Đo đạc địa chính Hà Nội

8.00-17.30 thứ 2 - thứ 7

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất theo thông tư Số: 25/2014/TT-BTNMT còn gọi là trích đo địa chính thửa đất

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 được thực hiện ở các tỷ lệ 1/200, 1/500, …… Việc xác định tỷ lệ Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 được thực hiện theo quy định cho phù hợp với quy mô diện tích thửa đất.

Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 được thực hiện trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000; trường hợp tách đo địa chính cho hộ gia đình, cá nhân thì thực hiện trong hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc hệ tọa độ tự do.

Khi lập Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 phục vụ cấp Giấy chứng nhận phải đồng thời lập Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất theo mẫu quy định.

Trường hợp Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 theo nhu cầu của người sử dụng đất không sử dụng ngân sách nhà nước thì thực hiện theo hợp đồng dịch vụ, không phải lập phương án thi công.

Trường hợp Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 do Văn phòng đăng ký đất đai hoặc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất ở nơi chưa lập Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi chung là Văn phòng đăng ký đất đai) để phục vụ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận đơn lẻ, thường xuyên hàng năm thì phải có chữ ký của người thực hiện đo đạc, người kiểm tra và Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt tại vị trí phần ngoài khung mảnh trích đo địa chính theo mẫu quy định tại điểm 3 mục III của Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.

Trường hợp Hồ sơ kỹ thuật thửa đất thông tư 25 do đơn vị có chức năng hành nghề đo đạc bản đồ địa chính khác thực hiện để phục vụ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận đơn lẻ, thường xuyên hàng năm thì phải có chữ ký và dấu của đơn vị đo đạc; người kiểm tra trực thuộc Văn phòng đăng ký đất đai; Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt.

PHỤ LỤC SỐ 11

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

BẢN MÔ TẢ

RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT

Ngày…. tháng…. năm ……., đơn vị đo đạc đã tiến hành xác định ranh giới, mốc giới thửa đất tại thực địa của (ông, bà, đơn vị) ………………………………………….. đang sử dụng đất tại ……………………… (số nhà, đường phố, phường, quận hoặc thôn, xóm, xã, huyện…). Sau khi xem xét hiện trạng về sử dụng đất và ý kiến thống nhất của những người sử dụng đất liền kề, đơn vị đo đạc đã xác định ranh giới, mốc giới sử dụng đất và lập bản mô tả ranh giới, mốc giới sử dụng đất như sau:

SƠ HỌA RANH GIỚI, MỐC GIỚI THỬA ĐẤT

ho-so-ky-thuat-thua-dat-thong-tu-25

MÔ TẢ CHI TIẾT MỐC GIỚI, RANH GIỚI THỬA ĐẤT

– Từ điểm 1 đến điểm 2: ……… (Ví dụ: Điểm 1 là dấu sơn; ranh giới theo tim tường, mép tường…)

– Từ điểm 2 đến điểm 3:… (Ví dụ: Điểm 2, 3 là cọc tre, ranh giới theo mép bờ trong rãnh nước)

– Từ điểm 3 đến điểm 4: … (Ví dụ: Điểm 4 là góc ngoài tường, ranh giới theo mép sân, tường nhà);

– Từ điểm 4 đến điểm 5: ………………………………………………………………………………

Người sử dụng đất hoặc chủ quản lý đất liền kề ký xác nhận ranh giới, mốc giới sử dụng đất:

ho-so-ky-thuat-thong-tu-25

TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG RANH GIỚI THỬA ĐẤT TỪ KHI CẤP GCN (NẾU CÓ)……………………………..

Người sử dụng đất                               Người dẫn đạc                             Cán bộ đo đạc
(Ký, ghi rõ họ và tên)                           (Ký, ghi rõ họ và tên)                    (Ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(1) Ghi họ và tên cá nhân hoặc họ và tên người đại diện hộ gia đình hoặc tên tổ chức, tên cộng đồng dân cư, họ và tên người đại diện trong trường hợp đồng sử dụng đất;

Chủ quản lý đất chỉ ký trong trường hợp đất do tổ chức phát triển quỹ đất quản lý.

(2) Người dẫn đạc là công chức địa chính cấp xã hoặc cán bộ thôn, xóm, tổ dân phố trực tiếp tham gia việc xác định ranh giới, mốc giới thửa đất.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……………., ngày …… tháng ….. năm ……..

PHIẾU XÁC NHẬN KẾT QUẢ ĐO ĐẠC HIỆN TRẠNG THỬA ĐẤT

  1. Thửa đất số: …………………………….; Tờ bản đồ địa chính số: ………………………………..
  2. Đo đạc theo dự án (công trình); ………………………………………………………………………….
  3. Đơn vị thi công: ………………………………………………………………………………………………
  4. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………
  5. Diện tích: …………………………….. m2; Mục đích sử dụng đất: …………………………………
  6. Tên người sử dụng đất: …………………………………………………………………………………….
  7. Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………..
  8. Hình thức sử dụng: chung £      riêng     £
  9. Giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất:

– Loại giấy tờ hiện có: ……………..; Diện tích trên giấy tờ: …………….m2

– Tình hình thay đổi ranh giới thửa đất so với khi có giấy tờ: ………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Tình hình tranh chấp sử dụng đất: ………………………………………………………………………
  2. Sơ đồ thửa đất                                     12. Tọa độ và chiều dài cạnh thửa

ho-so-ky-thuat-thua-dat-thong-tu-25-hoang-mai

……, ngày ….. tháng …. năm …                                            ……….., ngày ….. tháng …. năm …
           Cán bộ đo đạc                                                                   Người sử dụng đất (*)
        (Ký, ghi rõ họ và tên)                                           Tôi ký tên dưới đây xác nhận các thông tin về 

thửa đất nêu ở Phiếu này là đúng với hiện trạng

sử dụng đất (Ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(*) Người sử dụng đất kiểm tra các thông tin về thửa đất trên đây nếu phát hiện có sai sót thì báo ngay cho đơn vị đo đạc để kiểm tra, chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp không phát hiện sai sót thì ký xác nhận và nộp lại cho đơn vị đo đạc bản để lưu hồ sơ nghiệm thu (trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu sử dụng Phiếu này để lấy thông tin kê khai thì được cung cấp thêm 01 bản).

 

PHỤ LỤC SỐ 13

MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH LỤC BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH

TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

  1. Số thứ tự thửa đất: ………………………………….; Tờ bản đồ số: ……………………………

xã (phường, thị trấn): ……………………….. huyện (quận, thị xã, thành phố): …………………

tỉnh (thành phố): ………………………….;

  1. Diện tích: ………………………………………………… m2;
  2. Mục đích sử dụng đất: ………………………………………………………………………..……;
  3. Tên người sử dụng đất: …………………………….; Địa chỉ thường trú: ……………………..;
  4. Các thay đổi của thửa đất so với giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
  5. Bản vẽ thửa đất:

6.1 Sơ đồ thửa đất                                        6.2 Chiều dài cạnh thửa

                      Người trích lục                                                       ………, ngày …… tháng ….. năm ….
                  (Ký, ghi rõ họ và tên)                                          Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

 

Liên hệ với Công ty Đo đạc địa chính Hà Nội để được tư vấn miễn phí!

 

Xem thêm:

3
Leave a Reply

avatar
1 Comment threads
2 Thread replies
0 Followers
 
Most reacted comment
Hottest comment thread
2 Comment authors
adminTrung Hoang Recent comment authors
  Subscribe  
newest oldest most voted
Notify of
Trung Hoang
Guest
Trung Hoang

Bài viết hay quá à